Máy quang phổ HACH DR 3900
- – Chuẩn bị đơn giản
- – Thực hành nhanh
- – Ghi kết quả toàn diện
Chi tiết HACH DR 3900
Khâu Chuẩn bị vận hành máy quang phổ đơn giản
Máy quang phổ Hach DR3900 cung cấp cách đơn giản nhất để thực hiện phân tích chất lượng nước. Được sử dụng cùng với test kit TNTplus™ các bước phân tích được giảm xuống. Tiềm ẩn lỗi do người phân tích được giảm thiểu. Hệ thống máy quang phổ và test kit hỗ trợ tối ưu hóa quy trình của nhà máy xử lý nước thải và thử nghiệm môi trường.
Các ống chất thử TNTplus dễ dàng sử dụng hơn chất thử dạng gói bột và dạng lỏng, không có nguy cơ bị nhiễm bẩn.
Các hộp và ống chất thử được mã hóa màu để nhận diện thông số và thang đo của thử nghiệm mà bạn cần nhanh chóng và dễ dàng.
Các phương pháp phân tích được minh họa từng bước được in trên hộp để tham khảo nhanh hoặc có thể xem trong menu của Máy quang phổ DR 3900
Phân tích nhanh
Mã vạch 2D trên ống TNTplus được tự động đọc bới máy quang phổ DR3900 của Hach để xác định phương pháp phân tích thích hợp và thực hiện phép đo. Các ống được đọc độ hấp thụ 10 lần sẽ tính được trung bình để xác định kết quả, loại trừ sai số do các vết trầy xước, dấu vân tay. Kiểm chuẩn hiệu chuẩn thiết bị và độ ổn định thiết bị cao, tất cả kết hợp để loại bỏ việc chạy một mẫu trắng chất thử.
Máy quang phổ Hach DR 3900 Ghi kết quả toàn diện
Đối với tất cả các Kết quả máy quang phổ DR 3900 đo được nó sẽ bao gồm chi tiết với các thông tin như : thời gian, ID người vận hành, kết quả độ hấp thu và nồng độ được tính toán. Mã vạch 2D cung cấp số lô hàng, ngày hết hạn và được ghi lại với mọi kết quả.
*Công nghệ RFID hiện chỉ có Hoa Kỳ, Puerto Rico, Austrailia, New Zealand và Colombia.
Linh hoạt trong kết nối
Thông số kỹ thuật của Máy Quang Phổ Hach DR3900
Tự động nhận dạng phép đo với thuốc thử dạng TNT Plus | |
Đo các thông số | Độ truyền qua T (%), Độ hấp thụ A, Nồng độ C. |
Hệ thống quang học | Tổ hợp hệ thống tách chùm sáng. |
Nguồn sáng | Đèn sợi đốt halogen |
Dải bước sóng | 320 tới 1100 nm |
Độ chính xác bước sóng | ± 1.5 nm ( với bước sóng trong dải 340-900 nm) |
Độ phân giải bước sóng | 1 nm |
Chuẩn bước sóng | Chuẩn tự động |
Lựa chọn bước sóng | Tự động dựa trên phép đo lựa chọn |
Bước quét | 8 nm/s ( mỗi bước 1nm) |
Độ rộng dải phổ | 5 nm |
Số chương trình sử dụng chuẩn | 100 chương trình. |
Bộ nhớ | Lưu 2000 kết quả đo. |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7″ TFT WVGA (độ phân giải 800 pix x 480 pix) |
Cell đựng mẫu đo | Tương thích với cuvet vuông1″, cuvet tròn 1″, cuvet vuông 1-cm, cuvet chữ nhật 1-cm x 5-cm, cuvet multipath 1″/1-cm, cuvet tròn 16-mm, cuvet tròn 13-mm. |
Cổng kết nối đầu ra | 2 x USB type A; 1 x USB type B; 1 x Ethernet |
Ngôn ngữ sử dụng | Lựa chọn các ngôn ngữ English, French, German, Italian, Spanish, Portuguese, Korean, Japanese, Chinese, Czech, Danish, Dutch, Hungarian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, and Turkish. |
Điều kiện môi trường hoạt động | Nhiệt độ trong dải 10 – 40 °C (50 – 104 °F), với độ ẩm cực đại 80%. |
Điều kiện môi trường bảo quản | -40 – 60 °C (-40 – 140 °F) max. độ ẩm cực đại 80% . |
Kích thước | WxHxD = 350 x151 x 255mm |
Trọng lượng | 4200 g |
Nguồn | 100-240V/50-60 Hz |
Bộ thiết bị cung cấp bao gồm | 02 cuvet thủy tinh vuông 1inch, adapter A cho cuvet đo, dây cắm nguồn, bao chống bụi, hướng dẫn sử dụng máy |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.